- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
- Các bộ:
Ngôn (言)
Xuyên (川)
- Pinyin:
Xùn
- Âm hán việt:
Huấn
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丨丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言川
- Thương hiệt:YRLLL (卜口中中中)
- Bảng mã:U+8A13
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 訓
-
Giản thể
训
-
Cách viết khác
𧥥
𧥿
Ý nghĩa của từ 訓 theo âm hán việt
訓 là gì? 訓 (Huấn). Bộ Ngôn 言 (+3 nét). Tổng 10 nét but (丶一一一丨フ一ノ丨丨). Ý nghĩa là: Dạy dỗ., Thuận theo., Dạy dỗ, dạy bảo, Luyện tập, thao luyện, Thuận theo, phục tòng. Từ ghép với 訓 : 家訓 Gia huấn, 古訓 Lời dạy của người xưa, 受訓 Được huấn luyện, 被訓了一頓 Bị mắng một trận, “giáo huấn” 教訓 dạy bảo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dạy dỗ.
- Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chữa nghĩa sách cũng gọi là huấn.
- Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn 古訓 lời người xưa dạy.
- Thuận theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Huấn, lời dạy
- 家訓 Gia huấn
- 古訓 Lời dạy của người xưa
* ② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện
* ③ Quở trách, trách mắng, la mắng
* 訓詁
- huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dạy dỗ, dạy bảo
- “giáo huấn” 教訓 dạy bảo.
* Giải thích ý nghĩa của văn tự
- “huấn hỗ” 訓詁 chú giải nghĩa văn.
Danh từ
* Lời dạy bảo, lời răn
- “cổ huấn” 古訓 lời răn dạy của người xưa.
* Phép tắc, khuôn mẫu
- “Thánh hữu mô huấn” 聖有謨訓 (Dận chinh 胤征) Thánh có mẫu mực phép tắc.
Trích: Thư Kinh 書經
Từ ghép với 訓