Đọc nhanh: 倒写 (đảo tả). Ý nghĩa là: gương viết, viết ngược.
倒写 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gương viết
mirror writing
✪ 2. viết ngược
upside down writing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒写
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 你 把 字 写 坏 了 , 倒转 来怪 我
- anh viết sai, ngược lại còn trách tôi.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
写›