Các biến thể (Dị thể) của 杯

  • Cách viết khác

    𠤯 𠥀

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 杯 theo âm hán việt

杯 là gì? (Bôi). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Cái chén., Cái chén, Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao), Lượng từ: số lượng đong bằng chén. Từ ghép với : Cốc thuỷ tinh, Cạn chén, Cúp bạc., Nay thường dùng chữ ., “nhất bôi thủy” một chén nước Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái cốc, cái chén

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cốc, chén

- Cốc thuỷ tinh

- Cạn chén

* ② Cúp, giải thưởng

- Cúp bạc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái chén

- “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao)

- Nay thường dùng chữ .

Trích: “kim bôi” cúp vàng, “ngân bôi” cúp bạc. § Ghi chú

* Lượng từ: số lượng đong bằng chén

- “nhất bôi thủy” một chén nước

- “lưỡng bôi miến phấn” hai chén bột mì.

Từ ghép với 杯