Các biến thể (Dị thể) của 絆
-
Giản thể
绊
-
Cách viết khác
靽
𨧘
Ý nghĩa của từ 絆 theo âm hán việt
絆 là gì? 絆 (Bán, Bạn). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ丶丶丶丶丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 2. vướng, vấp, Cùm ngựa., Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa, Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít, Gò bó, ước thúc. Từ ghép với 絆 : 絆馬索 Vướng phải dây cương, 被 石頭絆倒了 Vấp phải hòn đá ngã lăn ra Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cùm lại, giữ lại
- 2. vướng, vấp
- 3. vật cản trở, chướng ngại vật
Từ điển Thiều Chửu
- Cùm ngựa.
- Buộc chân, làm mất tự do, ngăn trở người ta không làm được gì gọi là bán trụ 絆住.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vướng, vấp
- 絆馬索 Vướng phải dây cương
- 被 石頭絆倒了 Vấp phải hòn đá ngã lăn ra
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa
Động từ
* Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít
- “Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo” 那馬卻待回頭, 背後絆馬索齊起, 將馬絆倒 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
Trích: “bán trụ” 絆住 ngăn trở. Thủy hử truyện 水滸傳
* Gò bó, ước thúc
- “Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân” 細推物理須行樂, 何用浮名絆此身 (Khúc giang 曲江) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ điển phổ thông
- 1. cùm lại, giữ lại
- 2. vướng, vấp
- 3. vật cản trở, chướng ngại vật
Từ ghép với 絆