Đọc nhanh: 分散 (phân tán). Ý nghĩa là: phân tán; phân chia; không tập trung, làm phân tán, phân phát; rải; tản mác; tản. Ví dụ : - 分散活动。 hoạt động phân tán. - 山村的人家住得很分散。 nhà cửa trong thôn rất tản mác.. - 分散注意力 làm phân tán sức chú ý.
分散 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân tán; phân chia; không tập trung
散在各处;不集中
- 分散 活动
- hoạt động phân tán
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
✪ 2. làm phân tán
使分散
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
✪ 3. phân phát; rải; tản mác; tản
散发;分发
- 分散 传单
- rải truyền đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分散
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 分散 传单
- rải truyền đơn
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
散›
Phân Bố
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Tách Rời, Rời Ra
tản mát (mỗi người một nơi)
Tỏa Ra (Mùi, Hương)
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củrải rác; phân tán; không tập trung
ly biệt; chia tay
Phân Tách, Chia Rẽ
Thưa Thớt, Lưa Thưa
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
Khuếch Tán, Lan Rộng
Phân Biệt
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
loang màu; giải tántoètơi; toẹttoảrã
Xa Cách, Tách Biệt
phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnhlộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)chi lyvặt
xua tanbốc hơi
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tụ tập; túm tụm; kết khối
Đoàn Kết
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
hội tụ; tụ tậpquy tụ
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ tập; gom lại
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
Ngưng Tụ, Hội Tụ
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
Ghép, Hợp Lại
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Trung
Liên Hiệp
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
hợp thành; sưu tập; thu lượm; thu thập; góp nhặt; sưu tầmtập trung; tập kết (quân đội)
Thống Nhất
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
Tập Hợp
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
Sum Họp, Đoàn Tụ, Sum Vầy
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)chú trọng
tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
Tương Đương, Ngang Với
Hái Lượm, Thu Thập
tập hợp; tụ tậptom
Đồng Thời, Đồng Loạt, Cùng Lúc
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
thu thập; tập hợp
tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; rápdồn
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn