分散 fēnsàn
volume volume

Từ hán việt: 【phân tán】

Đọc nhanh: 分散 (phân tán). Ý nghĩa là: phân tán; phân chia; không tập trung, làm phân tán, phân phát; rải; tản mác; tản. Ví dụ : - 分散活动。 hoạt động phân tán. - 山村的人家住得很分散。 nhà cửa trong thôn rất tản mác.. - 分散注意力 làm phân tán sức chú ý.

Ý Nghĩa của "分散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

分散 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phân tán; phân chia; không tập trung

散在各处;不集中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分散 fēnsǎn 活动 huódòng

    - hoạt động phân tán

  • volume volume

    - 山村 shāncūn de 人家 rénjiā zhù hěn 分散 fēnsǎn

    - nhà cửa trong thôn rất tản mác.

✪ 2. làm phân tán

使分散

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分散 fēnsǎn 注意力 zhùyìlì

    - làm phân tán sức chú ý.

✪ 3. phân phát; rải; tản mác; tản

散发;分发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分散 fēnsǎn 传单 chuándān

    - rải truyền đơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分散

  • volume volume

    - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • volume volume

    - 鸾凤分飞 luánfèngfēnfēi ( 夫妻 fūqī 离散 lísàn )

    - vợ chồng li tán.

  • volume

    - 中午 zhōngwǔ 时分 shífēn jiù sàn le

    - Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.

  • volume volume

    - 分散 fēnsǎn 传单 chuándān

    - rải truyền đơn

  • volume volume

    - 山村 shāncūn de 人家 rénjiā zhù hěn 分散 fēnsǎn

    - nhà cửa trong thôn rất tản mác.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 集子 jízi shì yóu shī 散文 sǎnwén 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō sān 部分 bùfèn 组合而成 zǔhéérchéng de

    - tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.

  • volume volume

    - 二十多户 èrshíduōhù 人家 rénjiā 零零散散 línglíngsǎnsǎn 分布 fēnbù zài 几个 jǐgè 沟里 gōulǐ

    - Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.

  • volume volume

    - 雾气 wùqì 一散 yīsàn 四外 sìwài dōu 显得 xiǎnde 十分 shífēn 开豁 kāihuō

    - sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa