Đọc nhanh: 汇集 (vị tập). Ý nghĩa là: tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập. Ví dụ : - 我们汇集了意见和信息。 Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
汇集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
聚集也作会集
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇集
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 汇集 材料
- tập hợp tài liệu
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
集›
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
hội tụ; tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trungquy tụ
Thu Thập, Sưu Tập, Chắp
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
Tập Trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
Mạng Internet
quy tụ; đổ về; tập hợp; tụ tập; tập trung
Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.
để lắp rápgặp nhau
tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà; khoan dung; lượng thứ; hải lượngtửu lượng caolượng cả
tụ cư; ở tập trung; quần cư; khu dân cư; nơi tập trung dân cư