Đọc nhanh: 联合 (liên hợp). Ý nghĩa là: đoàn kết; kết hợp; liên hiệp, kết hợp lại, kết; nối (hai xương gắn lại với nhau). Ví dụ : - 全世界无产者,联合起来! Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!. - 各国应当联合抗击疫情。 Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.. - 学校和社区联合办了展览。 Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
联合 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn kết; kết hợp; liên hiệp
联系使不分散;结合
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kết hợp lại
结合在一起的;共同
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
✪ 3. kết; nối (hai xương gắn lại với nhau)
两块以上的骨头长在一起或固定在一起,叫做联合,如耻骨联合、下颌骨联合等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联合
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
联›
Kết Hợp
Lôi Kéo
Liên Lạc
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
để lắp rápgặp nhau
Liên Kết, Kết Hợp
lung lạc; lôi kéo
Đoàn Kết
Đồng Thời
Hiệp Đồng, Hợp Tác, Cộng Tác
Làm Chung
Làm Mối, Tác Hợp, Gán Ghép
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Thống Nhất
liên tiếp; liên tục
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Hội Nhập, Hoà Nhập, Hợp Nhất
liên danh
cùng; cùng nhau
Liên Bang, Bang Liên