Đọc nhanh: 分别 (phân biệt). Ý nghĩa là: ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách, phân biệt; lần lượt, mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau. Ví dụ : - 朋友们依依不舍地分别了。 Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.. - 分别后,他们再也没见面。 Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.. - 我们应该分别主次矛盾。 Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
分别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách
分开; 离别; 不在一起了
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
✪ 2. phân biệt; lần lượt
区分,辨别
- 我们 应该 分别 主次 矛盾
- Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
分别 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau
分头,各自,将各个分开来
- 我们 分别 去 不同 的 地方
- Chúng ta mỗi người đi đến một nơi khác nhau.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
✪ 2. riêng biệt; tách biệt; khác nhau
表示用不同的方式
- 我们 分别 讨论 了 两种 方案
- Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
分别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm khác biệt; sự khác nhau; sự khác biệt
区别;不同的地方
- 这 两种 材料 的 分别 很 明显
- Sự khác biệt giữa hai loại vật liệu này rất rõ ràng.
- 请 告诉 我 这些 分别 的 意义
- Hãy cho tôi biết ý nghĩa của những sự khác biệt này.
So sánh, Phân biệt 分别 với từ khác
✪ 1. 分别 vs 告别
Giống:
- "分别" và "告别" đều có ý nghĩa li biệt.
Khác:
- Động từ "告别" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "分别" là nội động từ, không thể đi kèm với động từ.
"告别" có thể tách ra để sử dụng, "分别" không thể.
✪ 2. 分别 vs 各别
"分别" là động từ cũng là phó từ, còn "各别" là tính từ, hai từ này có thể làm vị ngữ và trạng ngữ, nhưng "各别" còn có ý nghĩa đặc biệt, mang nghĩa không tốt.
"分别" không có giới hạn này.
✪ 3. 分别 vs 离别
"离别" và "分别" đều là động từ.
Điểm khác nhau là, "离别" ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ có thể là người cũng có thể là địa điểm.
Ví dụ như "离别妻子,离别家乡".
"分别" chỉ sự li biệt giữa người với người, là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, không thể nói "分别朋友", phải nói "跟朋友分别".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分别
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 他们 分别 了 好多年 啦
- Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
别›
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa; ở Trường An 長安; bên sông Bá 灞; người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Chia Tay
vĩnh biệt
phân rõ; phân biệt
Không Giống Nhau
Phân Chia, Chia
Tách Rời, Rời Ra
Khác Biệt
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
vĩnh biệt; vĩnh quyết
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
Xa Nhau, Ly Biệt
Phân Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
ly biệt; chia tay
Phân Tán
Bất Đồng (Quan Điểm), Khác Nhau
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Phân Biệt
Sai Biệt, Khác Biệt, Sai Khác
Sự Khác Biệt
Để Chia Cái Gì Đó Thành (Phần)
gạt bỏ; rời bỏ; bỏ
Tự, Mỗi