分别 fēnbié
volume volume

Từ hán việt: 【phân biệt】

Đọc nhanh: 分别 (phân biệt). Ý nghĩa là: ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách, phân biệt; lần lượt, mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau. Ví dụ : - 朋友们依依不舍地分别了。 Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.. - 分别后他们再也没见面。 Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.. - 我们应该分别主次矛盾。 Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.

Ý Nghĩa của "分别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

分别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách

分开; 离别; 不在一起了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 依依不舍 yīyībùshě 分别 fēnbié le

    - Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.

  • volume volume

    - 分别 fēnbié hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 见面 jiànmiàn

    - Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.

✪ 2. phân biệt; lần lượt

区分,辨别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 分别 fēnbié 主次 zhǔcì 矛盾 máodùn

    - Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

分别 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau

分头,各自,将各个分开来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分别 fēnbié 不同 bùtóng de 地方 dìfāng

    - Chúng ta mỗi người đi đến một nơi khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

✪ 2. riêng biệt; tách biệt; khác nhau

表示用不同的方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分别 fēnbié 讨论 tǎolùn le 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn

    - Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

分别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm khác biệt; sự khác nhau; sự khác biệt

区别;不同的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 材料 cáiliào de 分别 fēnbié hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa hai loại vật liệu này rất rõ ràng.

  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù 这些 zhèxiē 分别 fēnbié de 意义 yìyì

    - Hãy cho tôi biết ý nghĩa của những sự khác biệt này.

So sánh, Phân biệt 分别 với từ khác

✪ 1. 分别 vs 告别

Giải thích:

Giống:
- "分别" và "告别" đều có ý nghĩa li biệt.
Khác:
- Động từ "告别" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "分别" là nội động từ, không thể đi kèm với động từ.
"告别" có thể tách ra để sử dụng, "分别" không thể.

✪ 2. 分别 vs 各别

Giải thích:

"分别" là động từ cũng là phó từ, còn "各别" là tính từ, hai từ này có thể làm vị ngữ và trạng ngữ, nhưng "各别" còn có ý nghĩa đặc biệt, mang nghĩa không tốt.
"分别" không có giới hạn này.

✪ 3. 分别 vs 离别

Giải thích:

"离别" và "分别" đều là động từ.
Điểm khác nhau là, "离别" ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ có thể là người cũng có thể là địa điểm.
Ví dụ như "离别妻子离别家乡".
"分别" chỉ sự li biệt giữa người với người, là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, không thể nói "分别朋友", phải nói "跟朋友分别".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分别

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • volume volume

    - 分别 fēnbié 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.

  • volume volume

    - de 帽子 màozi 十分 shífēn 别致 biézhì zhēn 好看 hǎokàn

    - Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù bié 分心 fēnxīn

    - Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié le 好多年 hǎoduōnián la

    - Họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi.

  • - 这样 zhèyàng zuò 真的 zhēnde hěn 过分 guòfèn 别人 biérén huì 受伤 shòushāng de

    - Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa