Đọc nhanh: 离散 (li tán). Ý nghĩa là: ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình). Ví dụ : - 家人离散 。 người trong gia đình bị ly tán.
离散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
分散不能团聚 (多指亲属)
- 家人 离散
- người trong gia đình bị ly tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离散
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 家人 离散
- người trong gia đình bị ly tán.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
离›
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
Tách Rời, Rời Ra
Vỡ, Nứt, Rạn
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Phân Tách, Chia Rẽ
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Tan Rã
Phân Tán
Sum Họp, Đoàn Tụ, Sum Vầy
Đoàn Viên
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
sum họp, đoàn tụđoàn tụ; sum họp
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
hướng tâm. 犹归心cầu tâm; hướng tâm
lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động)lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ)