聚会 jùhuì
volume volume

Từ hán việt: 【tụ hội】

Đọc nhanh: 聚会 (tụ hội). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; gặp; gặp gỡ (người), cuộc hội họp; buổi gặp gỡ; buổi họp mặt; buổi tụ tập. Ví dụ : - 同学们经常聚会。 Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.. - 节日时大家聚会。 Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.. - 有空时我们就聚会。 Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.

Ý Nghĩa của "聚会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

聚会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tụ tập; tụ họp; gặp; gặp gỡ (người)

(人) 会合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 经常 jīngcháng 聚会 jùhuì

    - Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.

  • volume volume

    - 节日 jiérì shí 大家 dàjiā 聚会 jùhuì

    - Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.

  • volume volume

    - 有空时 yǒukòngshí 我们 wǒmen jiù 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

聚会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc hội họp; buổi gặp gỡ; buổi họp mặt; buổi tụ tập

聚在一起的生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 除夕 chúxī 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 聚会 jùhuì

    - Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 有个 yǒugè 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚会

✪ 1. Ai đó + (跟,和 + Ai đó) + (在一起) 聚会

tụ họp/ gặp gỡ ai

Ví dụ:
  • volume

    - de 朋友 péngyou men 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp

  • volume

    - de 家人 jiārén 聚会 jùhuì

    - Ông ấy và gia đình ông ấy tụ họp.

So sánh, Phân biệt 聚会 với từ khác

✪ 1. 聚 vs 聚会

Giải thích:

"" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "聚会" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚会

  • volume volume

    - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 聚会 jùhuì 非常 fēicháng 愉快 yúkuài

    - Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 聚会 jùhuì 大家 dàjiā dōu zài

    - Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.

  • volume volume

    - 亲友 qīnyǒu 一起 yìqǐ 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou men 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp

  • volume volume

    - 因故 yīngù 未能 wèinéng lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa