Đọc nhanh: 集聚 (tập tụ). Ý nghĩa là: tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; ráp, dồn.
集聚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; ráp
集合;聚合
✪ 2. dồn
把分散着的东西聚集到一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集聚
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 赌徒 聚集 的 窟
- Nơi tụ tập của người đánh bạc.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
- 所有 亲友 都 聚集 在 婚礼 现场 为 新人 送上 祝福
- Tất cả người thân và bạn bè tập trung tại địa điểm tổ chức cưới để chúc phúc cho cô dâu chú rể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
集›