离别 líbié
volume volume

Từ hán việt: 【ly biệt】

Đọc nhanh: 离别 (ly biệt). Ý nghĩa là: biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoài, chia tay; cách biệt, xa. Ví dụ : - 三天之后咱们就要离别了。 sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.. - 离别母校已经两年了。 rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

Ý Nghĩa của "离别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

离别 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoài

比较长久地跟熟悉的人或地方分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三天 sāntiān 之后 zhīhòu 咱们 zánmen 就要 jiùyào 离别 líbié le

    - sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.

  • volume volume

    - 离别 líbié 母校 mǔxiào 已经 yǐjīng 两年 liǎngnián le

    - rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

✪ 2. chia tay; cách biệt

✪ 3. xa

跟人、物或地方分开

So sánh, Phân biệt 离别 với từ khác

✪ 1. 分别 vs 离别

Giải thích:

"离别" và "分别" đều là động từ.
Điểm khác nhau là, "离别" ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, tân ngữ có thể là người cũng có thể là địa điểm.
Ví dụ như "离别妻子离别家乡".
"分别" chỉ sự li biệt giữa người với người, là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, không thể nói "分别朋友", phải nói "跟朋友分别".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离别

  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • volume volume

    - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • volume volume

    - bié zuò 离谱儿 lípǔer de shì

    - Đừng làm điều gì quá đáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 离别 líbié 数年 shùnián 之久 zhījiǔ le

    - Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • volume volume

    - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • volume volume

    - shuí bié xiǎng 脱离 tuōlí 组织 zǔzhī

    - Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.

  • volume volume

    - 离别 líbié 母校 mǔxiào 已经 yǐjīng 两年 liǎngnián le

    - rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao