分开 fēnkāi
volume volume

Từ hán việt: 【phân khai】

Đọc nhanh: 分开 (phân khai). Ý nghĩa là: xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt , phân; tách ra; chia tách; chia ra. Ví dụ : - 他们已经分开了。 Họ đã chia tay rồi.. - 他们因为工作分开了。 Họ đã xa nhau vì công việc.. - 我们俩不会分开。 Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.

Ý Nghĩa của "分开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

分开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt

人或者事物不再在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 分开 fēnkāi le

    - Họ đã chia tay rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 分开 fēnkāi le

    - Họ đã xa nhau vì công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 不会 búhuì 分开 fēnkāi

    - Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phân; tách ra; chia tách; chia ra

使人或者某个东西、某个事物不再在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两件事 liǎngjiànshì yào 分开 fēnkāi 解决 jiějué

    - Hai việc này phải tách ra giải quyết.

  • volume volume

    - qǐng 这些 zhèxiē shū 分开 fēnkāi

    - Vui lòng tách các cuốn sách này ra.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 分开 fēnkāi 摆放 bǎifàng

    - Tách các loại hoa quả này ra để bày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分开

✪ 1. Trạng từ (很难/彻底/迅速/...) + (地) + 分开

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 容易 róngyì 分开 fēnkāi

    - Những thứ này dễ dàng tách ra.

  • volume

    - 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 分开 fēnkāi le

    - Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.

✪ 2. 分 + 得/ 不 + 开

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 分得开 fēndekāi ma

    - Vấn đề này có thể tách ra không?

  • volume

    - zhè 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 分不开 fēnbùkāi

    - Hai phần này không thể tách ra.

✪ 3. 分开 + Danh từ song âm tiết (双手/人群/双腿/...)

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 分开 fēnkāi 双手 shuāngshǒu 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá

    - Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.

  • volume

    - zuò 这个 zhègè 动作 dòngzuò yào 分开 fēnkāi 双腿 shuāngtuǐ

    - Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.

✪ 4. 把/将 + A + 和/跟 + B + 分开

tách biệt A và B ra...

Ví dụ:
  • volume

    - jiāng 文件 wénjiàn 资料 zīliào 分开 fēnkāi

    - Tôi phân tài liệu và hồ sơ.

  • volume

    - qǐng 他们 tāmen 分开 fēnkāi 避免 bìmiǎn 争吵 zhēngchǎo

    - Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分开

  • volume volume

    - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • volume volume

    - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 从未 cóngwèi 分开 fēnkāi guò

    - Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.

  • volume volume

    - 分开 fēnkāi hòu 他们 tāmen yòu 复合 fùhé le

    - Sau khi chia tay, họ lại quay lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分开 fēnkāi de yīn shì 误会 wùhuì

    - Nguyên nhân họ chia tay là do hiểu lầm.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng hòu 告辞 gàocí le 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao