Đọc nhanh: 分开 (phân khai). Ý nghĩa là: xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt , phân; tách ra; chia tách; chia ra. Ví dụ : - 他们已经分开了。 Họ đã chia tay rồi.. - 他们因为工作分开了。 Họ đã xa nhau vì công việc.. - 我们俩不会分开。 Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.
分开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt
人或者事物不再在一起
- 他们 已经 分开 了
- Họ đã chia tay rồi.
- 他们 因为 工作 分开 了
- Họ đã xa nhau vì công việc.
- 我们 俩 不会 分开
- Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phân; tách ra; chia tách; chia ra
使人或者某个东西、某个事物不再在一起
- 这 两件事 要 分开 解决
- Hai việc này phải tách ra giải quyết.
- 请 把 这些 书 分开
- Vui lòng tách các cuốn sách này ra.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分开
✪ 1. Trạng từ (很难/彻底/迅速/...) + (地) + 分开
trợ từ kết cấu "地"
- 这些 东西 容易 地 分开
- Những thứ này dễ dàng tách ra.
- 我们 彻底 地 分开 了
- Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.
✪ 2. 分 + 得/ 不 + 开
bổ ngữ khả năng
- 这个 问题 分得开 吗 ?
- Vấn đề này có thể tách ra không?
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
✪ 3. 分开 + Danh từ song âm tiết (双手/人群/双腿/...)
- 请 分开 双手 以便 检查
- Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.
- 做 这个 动作 要 分开 双腿
- Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.
✪ 4. 把/将 + A + 和/跟 + B + 分开
tách biệt A và B ra...
- 我 将 文件 和 资料 分开
- Tôi phân tài liệu và hồ sơ.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分开
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
- 他们 分开 的 因 是 误会
- Nguyên nhân họ chia tay là do hiểu lầm.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
开›