Đọc nhanh: 聚焦 (tụ tiêu). Ý nghĩa là: tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử), chú trọng.
✪ 1. tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)
使光或电子束等聚集于一点
✪ 1. chú trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚焦
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
聚›