Đọc nhanh: 聚拢 (tụ long). Ý nghĩa là: tụ tập; gom lại. Ví dụ : - "孩子们,大家聚拢点,爱丽丝小姐给你们讲个寓言故事。" "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn.". - 一群人聚拢起来看发生了什么事。 Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
聚拢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; gom lại
聚集
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚拢
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拢›
聚›
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Hợp
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
xúm lại; xúm đến; quây lại; tụ tập; vây đoàn
tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
tụ tập; túm tụm; kết khối
tập hợp; tụ tậptom
tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; rápdồn