Đọc nhanh: 凑集 (thấu tập). Ý nghĩa là: tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom.
凑集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
把人或东西聚集在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑集
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
Tập Hợp
Triệu Tập
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
triệu tập; chiêu tập
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại