Đọc nhanh: 结集 (kết tập). Ý nghĩa là: hợp thành; sưu tập; thu lượm; thu thập; góp nhặt; sưu tầm, tập trung; tập kết (quân đội). Ví dụ : - 结集付印。 hợp thành sách rồi đem in.. - 结集兵力。 tập trung binh lực.. - 在这个地区结集了三个师。 khu vực này tập kết ba sư đoàn.
结集 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thành; sưu tập; thu lượm; thu thập; góp nhặt; sưu tầm
把单篇的文章编在一起;编成集子
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
✪ 2. tập trung; tập kết (quân đội)
(军队) 调动到某地聚集
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结集
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
集›