贯注 guànzhù
volume volume

Từ hán việt: 【quán chú】

Đọc nhanh: 贯注 (quán chú). Ý nghĩa là: tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực), liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí). Ví dụ : - 把精力贯注在工作上。 dốc toàn lực vào công việc.. - 他全神贯注地听着。 anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.. - 这两句是一气贯注下来的。 hai câu này liền một mạch với nhau.

Ý Nghĩa của "贯注" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贯注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)

(精神、精力) 集中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精力 jīnglì 贯注 guànzhù zài 工作 gōngzuò shàng

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù tīng zhe

    - anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.

✪ 2. liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)

(语意、语气) 连贯;贯穿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯注

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy chăm chú tập đàn piano.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù bié 分心 fēnxīn

    - Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.

  • volume volume

    - zhè 三句话 sānjùhuà 一气 yīqì 贯注 guànzhù 行云流水 xíngyúnliúshuǐ

    - Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.

  • volume volume

    - 精力 jīnglì 贯注 guànzhù zài 工作 gōngzuò shàng

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù tīng zhe

    - anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù zài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang chăm chú làm việc.

  • volume volume

    - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa