Đọc nhanh: 贯注 (quán chú). Ý nghĩa là: tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực), liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí). Ví dụ : - 把精力贯注在工作上。 dốc toàn lực vào công việc.. - 他全神贯注地听着。 anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.. - 这两句是一气贯注下来的。 hai câu này liền một mạch với nhau.
贯注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)
(精神、精力) 集中
- 把 精力 贯注 在 工作 上
- dốc toàn lực vào công việc.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
✪ 2. liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
(语意、语气) 连贯;贯穿
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯注
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 把 精力 贯注 在 工作 上
- dốc toàn lực vào công việc.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
贯›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Nhấn Mạnh
Cẩn Thận
tưới; rót; bơm vào; nhồi; thụt
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Truyền Bá, Truyền Thụ, Truyền Tải (Tư Tưởng
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Chủ Ý
đê; đê điều