团聚 tuánjù
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn tụ】

Đọc nhanh: 团聚 (đoàn tụ). Ý nghĩa là: sum họp; đoàn tụ; sum vầy; đoàn viên; quây quần, tập hợp; tụ tập. Ví dụ : - 他们一家终于团聚了。 Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.. - 我们每年春节都会团聚。 Chúng tôi đoàn tụ vào mỗi dịp Tết.. - 工人们在广场上团聚。 Công nhân tập hợp tại quảng trường.

Ý Nghĩa của "团聚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

团聚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sum họp; đoàn tụ; sum vầy; đoàn viên; quây quần

相聚 (多指亲人分别后再相聚)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家 yījiā 终于 zhōngyú 团聚 tuánjù le

    - Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每年 měinián 春节 chūnjié dōu huì 团聚 tuánjù

    - Chúng tôi đoàn tụ vào mỗi dịp Tết.

✪ 2. tập hợp; tụ tập

团结聚集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 广场 guǎngchǎng shàng 团聚 tuánjù

    - Công nhân tập hợp tại quảng trường.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men wèi 比赛 bǐsài 团聚 tuánjù zài 一起 yìqǐ

    - Các học sinh tụ tập lại với nhau để thi đấu.

So sánh, Phân biệt 团聚 với từ khác

✪ 1. 团聚 vs 团圆

Giải thích:

"团聚" và "团圆" có ý nghĩa giống nhau.
"团聚" không chỉ chỉ sự đoàn tụ giữa những người thân, mà còn mang ý nghĩa đoàn kết, sum vầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团聚

  • volume volume

    - 骨肉团聚 gǔròutuánjù

    - anh em đoàn tụ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家 yījiā 终于 zhōngyú 团聚 tuánjù le

    - Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 广场 guǎngchǎng shàng 团聚 tuánjù

    - Công nhân tập hợp tại quảng trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每年 měinián 春节 chūnjié dōu huì 团聚 tuánjù

    - Chúng tôi đoàn tụ vào mỗi dịp Tết.

  • volume volume

    - 逢年过节 féngniánguòjié shí 家人 jiārén dōu huì 团聚 tuánjù

    - Mỗi dịp lễ Tết, gia đình đều sum họp.

  • volume volume

    - 过年 guònián shí 我们 wǒmen 全家 quánjiā 团聚 tuánjù

    - Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.

  • volume volume

    - 分离 fēnlí le 十几年 shíjǐnián de 母女 mǔnǚ yòu 团聚 tuánjù zài 一起 yìqǐ le

    - mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao