Đọc nhanh: 一齐 (nhất tề). Ý nghĩa là: cùng; đồng thời; đồng loạt; cùng lúc. Ví dụ : - 队伍一齐出动。 Đội ngũ cùng lúc xuất phát. - 全场一齐鼓掌。 Cả hội trường cùng vỗ tay.. - 学生们一齐回答。 Học sinh đồng loạt trả lời.
一齐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; đồng thời; đồng loạt; cùng lúc
表示不同主体同时发出一致的行为或同一主体同时发出几种不同的行为
- 队伍 一齐 出动
- Đội ngũ cùng lúc xuất phát
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 学生 们 一齐 回答
- Học sinh đồng loạt trả lời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一齐
✪ 1. A + 和/ 跟 + B + 一齐 + Động từ/ Cụm động từ
A và B cùng/ cùng lúc/ đồng loạt làm gì
So sánh, Phân biệt 一齐 với từ khác
✪ 1. 一起 vs 一齐
Khác:
- "一齐" có nghĩa là đồng thời, tức là nhiều người cùng lúc thực hiện một hành động nào đó hoặc một số sự vật cùng lúc xuất hiện.
- "一起" không chỉ có nghĩa là hành động đồng thời, mà còn có nghĩa là hành động ở cùng một địa điểm, "一齐" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一齐
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
- 整齐划一
- chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 他 有 一张 整齐 的 桌子
- Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
齐›
Trên Đường, Dọc Đường, Lên Đường
Một Khối / Một Mảnh / Một (Đơn Vị Tiền) / Cùng Nhau / Ở Cùng Một Nơi / Trong Công Ty
Tất Cả
Toàn Bộ
Tất Cả
Cùng Với
Cùng, Chung
dốc toàn lực; huy động toàn bộ lực lượng (giặc, thổ phỉ)
chú âm
cùng nhau; cùng; luôn; hết cả; tuốt tuột