一齐 yīqí
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tề】

Đọc nhanh: 一齐 (nhất tề). Ý nghĩa là: cùng; đồng thời; đồng loạt; cùng lúc. Ví dụ : - 队伍一齐出动。 Đội ngũ cùng lúc xuất phát. - 全场一齐鼓掌。 Cả hội trường cùng vỗ tay.. - 学生们一齐回答。 Học sinh đồng loạt trả lời.

Ý Nghĩa của "一齐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

一齐 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; đồng thời; đồng loạt; cùng lúc

表示不同主体同时发出一致的行为或同一主体同时发出几种不同的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - Đội ngũ cùng lúc xuất phát

  • volume volume

    - 全场 quánchǎng 一齐 yīqí 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cả hội trường cùng vỗ tay.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 一齐 yīqí 回答 huídá

    - Học sinh đồng loạt trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一齐

✪ 1. A + 和/ 跟 + B + 一齐 + Động từ/ Cụm động từ

A và B cùng/ cùng lúc/ đồng loạt làm gì

So sánh, Phân biệt 一齐 với từ khác

✪ 1. 一起 vs 一齐

Giải thích:

Khác:
- "一齐" có nghĩa là đồng thời, tức là nhiều người cùng lúc thực hiện một hành động nào đó hoặc một số sự vật cùng lúc xuất hiện.
- "一起" không chỉ có nghĩa là hành động đồng thời, mà còn có nghĩa là hành động ở cùng một địa điểm, "一齐" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一齐

  • volume volume

    - 全场 quánchǎng 一齐 yīqí 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cả hội trường cùng vỗ tay.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一齐 yīqí 动手 dòngshǒu

    - mọi người cùng bắt tay làm.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 一齐 yīqí 用劲 yòngjìn

    - cùng gắng sức

  • volume volume

    - 整齐划一 zhěngqíhuàyī

    - chỉnh tề nhất loạt; không so le; ngay ngắn đồng đều.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng 所属 suǒshǔ 部队 bùduì 一齐 yīqí 出动 chūdòng

    - ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.

  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 整齐 zhěngqí de 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy có một cái bàn ngay ngắn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao