集中 jízhōng
volume volume

Từ hán việt: 【tập trung】

Đọc nhanh: 集中 (tập trung). Ý nghĩa là: tập trung; tập hợp; đổ dồn. Ví dụ : - 他很难集中精力工作。 Anh ấy khó tập trung vào công việc.. - 会议上大家都集中发言。 Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.. - 我要集中注意力学习。 Tôi phải tập trung vào việc học.

Ý Nghĩa của "集中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

集中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập trung; tập hợp; đổ dồn

把分散的人、事物、力量等聚集起来;把意见、经验等归纳起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn nán 集中精力 jízhōngjīnglì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy khó tập trung vào công việc.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā dōu 集中 jízhōng 发言 fāyán

    - Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì 学习 xuéxí

    - Tôi phải tập trung vào việc học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 集中

✪ 1. 集中 + Tân ngữ (注意力、精力、力量、兵力) + (在) + ...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 集中兵力 jízhōngbīnglì 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.

  • volume

    - jiāng 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 学习 xuéxí shàng

    - Cô ấy tập trung sức lực vào việc học.

So sánh, Phân biệt 集中 với từ khác

✪ 1. 集合 vs 集中

Giải thích:

- Tân ngữ của "集合" chỉ có thể là người.
(không thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)
- Tân ngữ của "集中" có thể là người, cũng có thể là sự vật khác.
(có thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中

  • volume volume

    - 变相 biànxiàng de 集中营 jízhōngyíng

    - trại tập trung trá hình

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • volume volume

    - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí zhe 希望 xīwàng 恐惧 kǒngjù

    - Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 嘈杂 cáozá de 声音 shēngyīn ràng rén 无法 wúfǎ 集中 jízhōng

    - Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 纷纷扰扰 fēnfēnrǎorǎo 很难 hěnnán 集中 jízhōng

    - Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.

  • volume volume

    - 听课 tīngkè shí 思想 sīxiǎng yào 集中 jízhōng

    - khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa