Đọc nhanh: 集中 (tập trung). Ý nghĩa là: tập trung; tập hợp; đổ dồn. Ví dụ : - 他很难集中精力工作。 Anh ấy khó tập trung vào công việc.. - 会议上大家都集中发言。 Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.. - 我要集中注意力学习。 Tôi phải tập trung vào việc học.
集中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung; tập hợp; đổ dồn
把分散的人、事物、力量等聚集起来;把意见、经验等归纳起来
- 他 很 难 集中精力 工作
- Anh ấy khó tập trung vào công việc.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 我要 集中 注意力 学习
- Tôi phải tập trung vào việc học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 集中
✪ 1. 集中 + Tân ngữ (注意力、精力、力量、兵力) + (在) + ...
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 她 将 精力 集中 在 学习 上
- Cô ấy tập trung sức lực vào việc học.
So sánh, Phân biệt 集中 với từ khác
✪ 1. 集合 vs 集中
- Tân ngữ của "集合" chỉ có thể là người.
(không thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)
- Tân ngữ của "集中" có thể là người, cũng có thể là sự vật khác.
(có thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 嘈杂 的 声音 让 人 无法 集中
- Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.
- 声音 纷纷扰扰 很难 集中
- Âm thanh hỗn loạn khó mà tập trung.
- 听课 时 思想 要 集中
- khi nghe giảng bài phải tập trung tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
để lắp rápgặp nhau
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
Tập Hợp
Triệu Tập
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tổng thể; tập hợptích hợp; hợp nhất
thu thập; tập hợp
tụ cư; ở tập trung; quần cư; khu dân cư; nơi tập trung dân cư
Thưa Thớt, Lưa Thưa
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
Phân Tán
Xa Cách, Tách Biệt
phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnhlộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)chi lyvặt
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Phân Bố
trong những mảnh vỡnáttơirờilụn vụnrã