Đọc nhanh: 支离 (chi ly). Ý nghĩa là: phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnh, lộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói), chi ly. Ví dụ : - 支离破碎 tan tành; vụn nát. - 支离错乱,不成文理。 rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
支离 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnh
分散;残缺
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
✪ 2. lộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)
(语言文字) 烦琐而凌乱
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
✪ 3. chi ly
✪ 4. vặt
零碎的; 少量的 (不用做谓语)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支离
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
离›