Đọc nhanh: 密集 (mật tập). Ý nghĩa là: tập trung, rất nhiều; đông đúc; dày đặc. Ví dụ : - 学生密集在操场上。 Học sinh tập trung trên sân trường.. - 工人密集在工地上。 Công nhân tập trung trên công trường.. - 学生们密集成堆。 Học sinh tập trung đông đúc.
密集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung
稠密地聚集
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
密集 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất nhiều; đông đúc; dày đặc
稠密
- 密集 的 雨点 打 在 窗户 上
- Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.
- 战场 上 传来 密集 的 枪声
- Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 密集
✪ 1. 密集 + 的 + Danh từ
密集 vai trò trung tâm ngữ
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 海边 有 密集 的 渔船
- Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.
✪ 2. Phó từ + 密集
phó từ tu sức
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 房屋 排列 得 非常 密集
- Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 海边 有 密集 的 渔船
- Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 房屋 排列 得 非常 密集
- Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.
- 数周 密集 的 治疗 后 是 有 可能 的
- Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
集›
Tập Trung
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Dày Đặc
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
để bao phủ dày đặc
lưa thưa; thưa thớt
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Vụn Vặt, Lác Đác, Rải Rác
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
rải rác; phân tán; rời rạc
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
rắc; rải; tung ra; gieo rắc
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
Phân Tán
Thưa Thớt, Lưa Thưa