Đọc nhanh: 分色 (phân sắc). Ý nghĩa là: phân màu; lọc màu; tách màu.
分色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân màu; lọc màu; tách màu
印刷彩色印件需有一套印版照相分色片是用制版照相机通过各色滤色片或用电子分色机制成的,也有用电子刻版机、凹版雕刻机对原稿扫描直接雕刻在印版版面的为复制彩色画面,需要准备单色画面、凹版或底片的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分色
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 她 看起来 面色 红润 , 十分 健康
- Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.
- 她 的 唱功 十分 出色
- Kỹ thuật hát của cô ấy rất nổi bật.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 我们 根据 颜色 分类 垃圾
- Chúng tôi phân loại rác theo màu sắc.
- 她 年轻 时有 几分 颜色 !
- Cô ấy thời trẻ cũng có vài phần nhan sắc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
色›