Đọc nhanh: 齐集 (tề tập). Ý nghĩa là: tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ. Ví dụ : - 五大洲的朋友齐集在中国的首都北京。 Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
齐集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
齐拢
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
集›
齐›
chắp vá; vá; gom góp
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tập Hợp
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
triệu tập; chiêu tập
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)