分离 fēnlí
volume volume

Từ hán việt: 【phân li】

Đọc nhanh: 分离 (phân li). Ý nghĩa là: tách rời; rời ra, biệt ly; xa cách; chia phôi, trích biệt. Ví dụ : - 理论与实践是不可分离的。 lý luận không thể tách rời thực tiễn.. - 从空气中分离出氮气来。 tách ni-tơ từ không khí.. - 分离了多年的兄弟又重逢了。 anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.

Ý Nghĩa của "分离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

分离 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tách rời; rời ra

分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn shì 不可 bùkě 分离 fēnlí de

    - lý luận không thể tách rời thực tiễn.

  • volume volume

    - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

✪ 2. biệt ly; xa cách; chia phôi

别离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分离 fēnlí le 多年 duōnián de 兄弟 xiōngdì yòu 重逢 chóngféng le

    - anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.

  • volume volume

    - 分离 fēnlí le 十几年 shíjǐnián de 母女 mǔnǚ yòu 团聚 tuánjù zài 一起 yìqǐ le

    - mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.

✪ 3. trích biệt

比较长久地跟熟悉的人或地方分开

✪ 4. tẽ

使彼此分离、相互不合在一起或离开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分离

  • volume volume

    - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • volume volume

    - 首身分离 shǒushēnfènlí

    - Đầu thân tách rời

  • volume volume

    - 游离 yóulí 分子 fènzǐ

    - phần tử ly khai

  • volume volume

    - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • volume volume

    - yǒu 分离 fēnlí 焦虑症 jiāolǜzhèng

    - Bạn đang lo lắng về sự chia ly.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 想要 xiǎngyào 一个 yígè tài 离心分离 líxīnfēnlí

    - Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan

  • volume volume

    - 就要 jiùyào 离开 líkāi 学校 xuéxiào le 大家 dàjiā 十分 shífēn 留恋 liúliàn

    - sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 一个 yígè 筛子 shāizi 石头 shítou 分离出来 fēnlíchūlái

    - Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa