Đọc nhanh: 集拢 (tập long). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ tập, tom.
集拢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; tụ tập
集合或聚集
✪ 2. tom
把人或东西聚集在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集拢
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拢›
集›
tụ tập; gom lại
Lôi Kéo
Lại Gần, Tiến Gần
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại