Đọc nhanh: 分裂 (phân liệt). Ý nghĩa là: phân tách; phân, phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra. Ví dụ : - 细胞分裂 phân bào. - 前苏联分裂成了多少个国家? Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?. - 分裂组织 chia rẽ tổ chức
分裂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân tách; phân
整体的事物分开
- 细胞分裂
- phân bào
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
✪ 2. phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra
使整体的事物分开
- 分裂 组织
- chia rẽ tổ chức
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 分裂 với từ khác
✪ 1. 破裂 vs 分裂
- "破裂" tập trung vào sự đổ vỡ, rạn nứt, nói đến sự xuất hiện của vết nứt trong toàn bộ sự vật, đồng thời cũng chỉ sự rạn nứt trong các mối quan hệ, tình cảm, đàm phán hay sự gián đoạn mà không thể tiếp tục được nữa.
- "破裂" đối tượng sử dụng thường là những thứ cụ thể như cốc, lọ, các mối quan hệ tình cảm...
- "分裂" nhấn mạnh sự tách rời của sự vật sự việc.
- "分裂" đối tượng của thường là các tổ chức, quốc gia, quần chúng, đội nhóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分裂
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 细胞分裂
- phân bào
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
裂›
chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Tách Rời, Rời Ra
tản mát (mỗi người một nơi)
tan rãvỡ thành nhiều mảnh nhỏ
Phân Tán
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
cắt cứ; cát cứ; hùng cứ
ly biệt; chia tay
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Xa Cách, Tách Biệt
Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần;
Vỡ, Nứt, Rạn
Tan Rã
Phân Hoá, Phân, Tách
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
chap (môi, da, v.v.)