分裂 fēnliè
volume volume

Từ hán việt: 【phân liệt】

Đọc nhanh: 分裂 (phân liệt). Ý nghĩa là: phân tách; phân, phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra. Ví dụ : - 细胞分裂 phân bào. - 前苏联分裂成了多少个国家? Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?. - 分裂组织 chia rẽ tổ chức

Ý Nghĩa của "分裂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

分裂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân tách; phân

整体的事物分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - phân bào

  • volume volume

    - qián 苏联 sūlián 分裂 fēnliè chéng le 多少 duōshǎo 国家 guójiā

    - Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?

✪ 2. phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra

使整体的事物分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分裂 fēnliè 组织 zǔzhī

    - chia rẽ tổ chức

  • volume volume

    - 分裂主义 fēnlièzhǔyì

    - chủ nghĩa chia rẽ.

  • volume volume

    - 团结 tuánjié 顶得住 dǐngdézhù 分裂 fēnliè 垮台 kuǎtái

    - Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòu 分裂 fēnliè chéng 两个 liǎnggè 学派 xuépài

    - Họ chia thành hai học phái khác nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 分裂 với từ khác

✪ 1. 破裂 vs 分裂

Giải thích:

- "破裂" tập trung vào sự đổ vỡ, rạn nứt, nói đến sự xuất hiện của vết nứt trong toàn bộ sự vật, đồng thời cũng chỉ sự rạn nứt trong các mối quan hệ, tình cảm, đàm phán hay sự gián đoạn mà không thể tiếp tục được nữa.
- "破裂" đối tượng sử dụng thường là những thứ cụ thể như cốc, lọ, các mối quan hệ tình cảm...
- "分裂" nhấn mạnh sự tách rời của sự vật sự việc.
- "分裂" đối tượng của thường là các tổ chức, quốc gia, quần chúng, đội nhóm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分裂

  • volume volume

    - 分裂主义 fēnlièzhǔyì

    - chủ nghĩa chia rẽ.

  • volume volume

    - hái 造成 zàochéng le de 动脉 dòngmài 部分 bùfèn 破裂 pòliè

    - Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.

  • volume volume

    - 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - phân bào

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 四分五裂 sìfēnwǔliè

    - Chia năm xẻ bảy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 分裂 fēnliè 国家 guójiā

    - Họ âm mưu chia rẽ đất nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòu 分裂 fēnliè chéng 两个 liǎnggè 学派 xuépài

    - Họ chia thành hai học phái khác nhau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分裂 fēnliè 出去 chūqù de 派别 pàibié 受到 shòudào 其他 qítā 宗教团体 zōngjiàotuántǐ de 蔑视 mièshì

    - Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa