Đọc nhanh: 积聚 (tí tụ). Ý nghĩa là: dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa. Ví dụ : - 把积聚起来的钱存入银行。 đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.. - 积聚革命力量。 tập hợp lực lượng cách mạng.
积聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
(事物) 逐渐聚集
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积聚
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
聚›
(1) Tiết Kiệm, Lưu
tích tụ; ẩn kín; tiềm tàng
Tích Luỹ, Tích Lại, Gộp Lại
Gửi Tiết Kiệm
chồng chất; tích tụ; xếp chồng; tém
tồn trữ; tích trữ
tiết kiệm; tích góp; dự trữtiền để dành; tiền tích góp; tiền dành dụm; tiền tiết kiệm
tích góp từng tí một; góp nhặt; tom góp; tích góp; tập trung từng tí một; gom góp tích luỹ; chắt mót
Đắp Đống
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tích Lũy
trữ hàng; tích trữ hàng hoá
dung hợpđể kết hợp làm một
đọng lại; tụ lại; lắng; tích tụtrầm tích; cặn; chất lắng