Đọc nhanh: 分布 (phân bố). Ý nghĩa là: phân bố; rải rác; phân phối. Ví dụ : - 人口分布在各地不同。 Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.. - 矿藏在山中分布广泛。 Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.. - 树木在森林中均匀分布。 Cây cối phân bố đều trong rừng.
分布 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân bố; rải rác; phân phối
散布 (在一定的地区内)
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 矿藏 在 山中 分布 广泛
- Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分布
✪ 1. A + 分布 + 着 + B
A phân bố/ nằm ở B
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 这些 小岛 分布 着 整个 湖区
- Các đảo nhỏ phân bố khắp toàn bộ khu vực hồ.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 我们 可以 分 个 布朗 尼 啊
- Tôi nghĩ chúng ta có thể chia đôi bánh hạnh nhân.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 会议 主席 宣布 休会 十分钟
- Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
布›