Đọc nhanh: 交集 (giao tập). Ý nghĩa là: xen lẫn; đan xen; trộn lẫn; cùng xuất hiện; vừa...vừa. Ví dụ : - 他心中交集着希望和恐惧。 Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.. - 她的心情交集着欢欣和紧张。 Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.. - 胜利和失落在他的心中交集。 Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
交集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xen lẫn; đan xen; trộn lẫn; cùng xuất hiện; vừa...vừa
(不同的感情、事物等) 同时出现
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交集
✪ 1. 在...中交集
sự giao thoa xảy ra trong một tình huống hoặc bối cảnh nhất định
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
✪ 2. 交集的 + Danh từ
sự việc, đối tượng mà trong đó có sự giao thoa hoặc kết hợp của nhiều yếu tố
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交集
- 雷雨 交集
- vừa mưa, vừa sấm.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 百感交集
- ngổn ngang trăm mối; muôn cảm xúc đan xen.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
集›
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Sốt Ruột
cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Hoảng Loạn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
vén; xén