交集 jiāojí
volume volume

Từ hán việt: 【giao tập】

Đọc nhanh: 交集 (giao tập). Ý nghĩa là: xen lẫn; đan xen; trộn lẫn; cùng xuất hiện; vừa...vừa. Ví dụ : - 他心中交集着希望和恐惧。 Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.. - 她的心情交集着欢欣和紧张。 Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.. - 胜利和失落在他的心中交集。 Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

Ý Nghĩa của "交集" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

交集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xen lẫn; đan xen; trộn lẫn; cùng xuất hiện; vừa...vừa

(不同的感情、事物等) 同时出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí zhe 希望 xīwàng 恐惧 kǒngjù

    - Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交集

✪ 1. 在...中交集

sự giao thoa xảy ra trong một tình huống hoặc bối cảnh nhất định

Ví dụ:
  • volume

    - zài de 眼中 yǎnzhōng 快乐 kuàilè 悲伤 bēishāng 交集 jiāojí

    - Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.

  • volume

    - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

✪ 2. 交集的 + Danh từ

sự việc, đối tượng mà trong đó có sự giao thoa hoặc kết hợp của nhiều yếu tố

Ví dụ:
  • volume

    - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • volume

    - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交集

  • volume volume

    - 雷雨 léiyǔ 交集 jiāojí

    - vừa mưa, vừa sấm.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng yǒu 交集 jiāojí de 例子 lìzi

    - Trong sách có xen lẫn các ví dụ.

  • volume volume

    - 百感交集 bǎigǎnjiāojí

    - ngổn ngang trăm mối; muôn cảm xúc đan xen.

  • volume volume

    - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

  • volume volume

    - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • volume volume

    - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa