Đọc nhanh: 会聚 (hội tụ). Ý nghĩa là: hội tụ; tụ tập, quy tụ.
会聚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội tụ; tụ tập
聚集也作汇聚
✪ 2. quy tụ
(英俊的人物或精美的东西) 会集; 聚集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会聚
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 今天 的 聚会 非常 愉快
- Buổi tụ họp hôm nay rất vui vẻ.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
- 他 和 他 的 朋友 们 聚会
- Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
聚›
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
hội tụ; tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trungquy tụ
đổ vào; chảy vàotập hợp; gom góp
tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; rápdồn
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp đông đủ; đến đủ (tại địa điểm hẹn trước)
buồn tẻ; tẻ nhạt