Đọc nhanh: 散发 (tán phát). Ý nghĩa là: toả ra; phát ra, phát tán; tán phát, chia phát. Ví dụ : - 花儿散发着阵阵的芳香。 từng làn hương hoa toả ra.. - 散发文件。 phát công văn.
散发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toả ra; phát ra, phát tán; tán phát
发出;分发
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 散发 文件
- phát công văn.
✪ 2. chia phát
一个个地发给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散发
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 她 散发 着 独特 性感
- Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 房间 里 散发 着 恶臭
- Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
散›