Đọc nhanh: 采集 (thái tập). Ý nghĩa là: thu thập; sưu tầm; thu nhặt; sưu tập; gom góp. Ví dụ : - 我们去采集数据。 Chúng tôi đi thu thập dữ liệu.. - 他正在采集证据。 Anh ấy đang thu thập chứng cứ.. - 他去采集森林果实。 Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
采集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập; sưu tầm; thu nhặt; sưu tập; gom góp
收集; 搜罗
- 我们 去 采集 数据
- Chúng tôi đi thu thập dữ liệu.
- 他 正在 采集 证据
- Anh ấy đang thu thập chứng cứ.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采集
- 采集 树种
- thu thập giống cây.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 采集 民间 歌谣
- sưu tầm ca dao dân gian
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我们 去 采集 数据
- Chúng tôi đi thu thập dữ liệu.
- 他 正在 采集 证据
- Anh ấy đang thu thập chứng cứ.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
采›
集›