疏散 shūsàn
volume volume

Từ hán việt: 【sơ tán】

Đọc nhanh: 疏散 (sơ tán). Ý nghĩa là: thưa thớt; lưa thưa, phân tán; rải rác; lơ thơ; sơ tán. Ví dụ : - 疏散的村落。 thôn xóm thưa thớt.. - 疏散人口。 sơ tán nhân khẩu.

Ý Nghĩa của "疏散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

疏散 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thưa thớt; lưa thưa

疏落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疏散 shūsàn de 村落 cūnluò

    - thôn xóm thưa thớt.

✪ 2. phân tán; rải rác; lơ thơ; sơ tán

把原来密集的人或东西散开;分散

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏散

  • volume volume

    - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 慢慢 mànmàn 散开 sànkāi le

    - Đám đông người dần tản ra.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 疏散 shūsàn de 村落 cūnluò

    - thôn xóm thưa thớt.

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 疏忽 shūhu 造成 zàochéng 大错 dàcuò

    - Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài 疏散 shūsàn 人群 rénqún

    - Cảnh sát đang phân tán đám đông.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mán 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Hôm nay rất thích hợp đi dạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao