Đọc nhanh: 疏散 (sơ tán). Ý nghĩa là: thưa thớt; lưa thưa, phân tán; rải rác; lơ thơ; sơ tán. Ví dụ : - 疏散的村落。 thôn xóm thưa thớt.. - 疏散人口。 sơ tán nhân khẩu.
疏散 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thưa thớt; lưa thưa
疏落
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
✪ 2. phân tán; rải rác; lơ thơ; sơ tán
把原来密集的人或东西散开;分散
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏散
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
疏›