散漫 sànmàn
volume volume

Từ hán việt: 【tán mạn】

Đọc nhanh: 散漫 (tán mạn). Ý nghĩa là: tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củ, rải rác; phân tán; không tập trung. Ví dụ : - 他工作态度很散漫。 Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.. - 他的安排非常散漫。 Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.. - 她的工作作风散漫。 Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

Ý Nghĩa của "散漫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

散漫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củ

随随便便,不守纪律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 散漫 sǎnmàn

    - Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - de 工作作风 gōngzuòzuòfēng 散漫 sǎnmàn

    - Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rải rác; phân tán; không tập trung

分散;不集中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 野花 yěhuā 散漫 sǎnmàn 地铺 dìpù mǎn 山坡 shānpō

    - Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.

  • volume volume

    - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 散漫

✪ 1. Phó từ + 散漫

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì hěn 散漫 sǎnmàn

    - Anh ấy làm việc luôn tùy tiện.

  • volume

    - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 散漫 sǎnmàn

    - Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.

✪ 2. 散漫 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 散漫 sǎnmàn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume

    - 石头 shítou 散漫 sǎnmàn 散落 sànluò zài 地上 dìshàng

    - Đá phân bổ rải rác trên đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散漫

  • volume volume

    - 星星 xīngxing 散漫 sǎnmàn 分布 fēnbù zhe

    - Những ngôi sao phân bổ không tập trung.

  • volume volume

    - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 散漫 sǎnmàn

    - Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • volume volume

    - de 工作作风 gōngzuòzuòfēng 散漫 sǎnmàn

    - Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.

  • volume volume

    - 野花 yěhuā 散漫 sǎnmàn 地铺 dìpù mǎn 山坡 shānpō

    - Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.

  • volume volume

    - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 散漫 sǎnmàn

    - Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 散漫 sǎnmàn

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.

  • volume volume

    - 散漫 sǎnmàn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy tùy tiện hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao