Đọc nhanh: 会合 (hội hợp). Ý nghĩa là: hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt. Ví dụ : - 两军会合后继续前进。 hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.. - 黄浦江在吴淞口与长江会合。 Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
会合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
聚集到一起
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会合
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
合›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
Tập Hợp
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp đông đủ; đến đủ (tại địa điểm hẹn trước)