Đọc nhanh: 集合 (tập hợp). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ tập; tập trung, tập hợp; tập trung; thu thập, tập hợp (số, dãy số). Ví dụ : - 大家集合在操场上。 Mọi người tập hợp ở sân thể thao.. - 他们在会议室集合了。 Họ đã tập trung ở phòng họp.. - 队伍在入口处集合。 Đoàn đội tập trung tại cổng.
集合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; tụ tập; tập trung
(分散的人或物)聚集在一起
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
- 队伍 在 入口处 集合
- Đoàn đội tập trung tại cổng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tập hợp; tập trung; thu thập
使集合;汇集
- 将 学生 集合 在 操场上
- Tập hợp học sinh ở sân trường.
- 集合 意见 后 再 做 决定
- Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.
- 请 将 文件 集合 在 一起
- Xin hãy thu thập các tài liệu lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
集合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp (số, dãy số)
(数学)一些具有共同属性的事物的总体
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 集合 的 大小 由 元素 决定
- Kích thước của tập hợp do số lượng phần tử quyết định.
- 这 集合 代表 所有 的 偶数
- Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 集合 với từ khác
✪ 1. 集合 vs 集中
- Tân ngữ của "集合" chỉ có thể là người.
(không thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)
- Tân ngữ của "集中" có thể là người, cũng có thể là sự vật khác.
(có thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集合
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ tập; gom lại
tập hợp; điều động; tập trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
Triệu Tập
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Kết Hợp
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập hợp một đám đông
tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; rápdồn