集合 jíhé
volume volume

Từ hán việt: 【tập hợp】

Đọc nhanh: 集合 (tập hợp). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ tập; tập trung, tập hợp; tập trung; thu thập, tập hợp (số, dãy số). Ví dụ : - 大家集合在操场上。 Mọi người tập hợp ở sân thể thao.. - 他们在会议室集合了。 Họ đã tập trung ở phòng họp.. - 队伍在入口处集合。 Đoàn đội tập trung tại cổng.

Ý Nghĩa của "集合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

集合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tập hợp; tụ tập; tập trung

(分散的人或物)聚集在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 集合 jíhé zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Mọi người tập hợp ở sân thể thao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议室 huìyìshì 集合 jíhé le

    - Họ đã tập trung ở phòng họp.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ zài 入口处 rùkǒuchù 集合 jíhé

    - Đoàn đội tập trung tại cổng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tập hợp; tập trung; thu thập

使集合;汇集

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāng 学生 xuésheng 集合 jíhé zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Tập hợp học sinh ở sân trường.

  • volume volume

    - 集合 jíhé 意见 yìjiàn hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Tập hợp ý kiến rồi mới quyết định.

  • volume volume

    - qǐng jiāng 文件 wénjiàn 集合 jíhé zài 一起 yìqǐ

    - Xin hãy thu thập các tài liệu lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

集合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập hợp (số, dãy số)

(数学)一些具有共同属性的事物的总体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数学 shùxué 集合 jíhé 可用 kěyòng 图形 túxíng 表示 biǎoshì

    - Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.

  • volume volume

    - 集合 jíhé de 大小 dàxiǎo yóu 元素 yuánsù 决定 juédìng

    - Kích thước của tập hợp do số lượng phần tử quyết định.

  • volume volume

    - zhè 集合 jíhé 代表 dàibiǎo 所有 suǒyǒu de 偶数 ǒushù

    - Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 集合 với từ khác

✪ 1. 集合 vs 集中

Giải thích:

- Tân ngữ của "集合" chỉ có thể là người.
(không thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)
- Tân ngữ của "集中" có thể là người, cũng có thể là sự vật khác.
(có thể sử dụng với đối tượng trừu tượng)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集合

  • volume volume

    - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 集合 jíhé zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Mọi người tập hợp ở sân thể thao.

  • volume volume

    - 全员 quányuán 集合 jíhé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.

  • volume volume

    - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议室 huìyìshì 集合 jíhé le

    - Họ đã tập trung ở phòng họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa