Đọc nhanh: 星散 (tinh tán). Ý nghĩa là: tản mát (mỗi người một nơi).
星散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản mát (mỗi người một nơi)
象星星散布在天空那样,指在一起的一些人分散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星散
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 星光 散满 整个 夜空
- Ánh sao rải rác khắp bầu trời đêm.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
星›