Đọc nhanh: 散开 (tán khai). Ý nghĩa là: loang màu; giải tán, toè, tơi; toẹt. Ví dụ : - 这件衣服一洗,颜色都散开了。 最后,人群散开了。 Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
散开 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. loang màu; giải tán
散开是一个词语,拼音是sàn kāi,意思是分散。
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
✪ 2. toè
✪ 3. tơi; toẹt
分散四处
✪ 4. toả
扩大分散出去
✪ 5. rã
比喻崩溃或分裂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散开
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 雾气 渐渐 散开 来
- Sương mù dần dần tan ra.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
散›