荟萃 huìcuì
volume volume

Từ hán việt: 【hội tụy】

Đọc nhanh: 荟萃 (hội tụy). Ý nghĩa là: tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ. Ví dụ : - 荟萃一堂 sum họp một nhà. - 人才荟萃 nhân tài tụ hợp

Ý Nghĩa của "荟萃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荟萃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ

(英俊的人物或精美的东西) 会集;聚集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荟萃一堂 huìcuìyītáng

    - sum họp một nhà

  • volume volume

    - 人才 réncái 荟萃 huìcuì

    - nhân tài tụ hợp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荟萃

  • volume volume

    - 荟萃一堂 huìcuìyītáng

    - sum họp một nhà

  • volume volume

    - 近日 jìnrì 显得 xiǎnde 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 工作 gōngzuò 累得蕉萃 lèidéqiáocuì

    - Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 分手 fēnshǒu hòu 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.

  • volume volume

    - 出类拔萃 chūlèibácuì

    - xuất chúng.

  • volume volume

    - 荟萃 huìcuì

    - hội tụ.

  • volume volume

    - 人才 réncái 荟萃 huìcuì

    - nhân tài tụ hợp

  • volume volume

    - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hội , Oái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMI (廿人一戈)
    • Bảng mã:U+835F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý , Tuý , Tuỵ
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYOJ (廿卜人十)
    • Bảng mã:U+8403
    • Tần suất sử dụng:Trung bình