Đọc nhanh: 凑拢 (thấu long). Ý nghĩa là: xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại. Ví dụ : - 大伙凑拢一点,商量一下明天的工作。 mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
凑拢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
朝一个地点靠近
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑拢
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 他 在 努力 拉拢 新 客户
- Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.
- 他 笑 得 嘴 都 合不拢 了
- amh ấy cười đến nỗi không khép miệng lại được.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
拢›