团结 tuánjié
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn kết】

Đọc nhanh: 团结 (đoàn kết). Ý nghĩa là: đoàn kết, hoà thuận; hữu nghị; hoà nhã; hòa hợp; đoàn kết. Ví dụ : - 我们需要团结起来。 Chúng ta cần phải đoàn kết lại.. - 大家一起团结工作。 Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.. - 我们团结起来打败对手。 Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.

Ý Nghĩa của "团结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

团结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn kết

联合一致,紧密合作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Chúng ta cần phải đoàn kết lại.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 团结 tuánjié 工作 gōngzuò

    - Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 团结起来 tuánjiéqǐlai 打败 dǎbài 对手 duìshǒu

    - Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

团结 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoà thuận; hữu nghị; hoà nhã; hòa hợp; đoàn kết

关系融洽,相处和谐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì hěn 团结 tuánjié

    - Quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • volume volume

    - jiā 人们 rénmen 一直 yìzhí dōu hěn 团结 tuánjié

    - Gia đình luôn rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 社区 shèqū 非常 fēicháng 团结 tuánjié

    - Cộng đồng của chúng tôi rất hòa hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 团结

✪ 1. 团结 + 起来/ 一致/ 在一起

đoàn kết lại

Ví dụ:
  • volume

    - 各国 gèguó 应该 yīnggāi 团结一致 tuánjiéyízhì

    - Các nước nên đoàn kết lại.

  • volume

    - 全国 quánguó 人民 rénmín 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Nhân dân cả nước đoàn kết lại.

✪ 2. 团结 + 的 + Danh từ (力量/ 精神/ 气氛)

"团结" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 团结 tuánjié de 力量 lìliàng 无比 wúbǐ 强大 qiángdà

    - Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.

  • volume

    - 他们 tāmen 表现 biǎoxiàn chū 团结 tuánjié de 力量 lìliàng

    - Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团结

  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié

    - quân dân đoàn kết.

  • volume volume

    - 同志 tóngzhì men yīng 团结一致 tuánjiéyízhì

    - Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.

  • volume volume

    - quán 民族团结 mínzútuánjié 起来 qǐlai 驱逐 qūzhú 侵略者 qīnlüèzhě

    - Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 猜忌 cāijì huì 影响 yǐngxiǎng 团结 tuánjié

    - nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết

  • volume volume

    - 全国 quánguó 人民 rénmín 团结 tuánjié jǐn

    - Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 力量 lìliàng 在于 zàiyú 团结 tuánjié

    - Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.

  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié 力量 lìliàng 无穷 wúqióng

    - Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì hěn 团结 tuánjié

    - Quan hệ của họ rất hòa hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa