Đọc nhanh: 折合 (chiết hợp). Ý nghĩa là: tương đương; ngang với, quy ra; tính ra; tính theo; quy. Ví dụ : - 当时的一个工资分折合一斤小米。 một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.. - 水泥每包五十公斤,折合市斤,刚好一百斤。 Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
折合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương đương; ngang với
在实物和实物间、货币和货币间、实物和货币间按照比价计算
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
✪ 2. quy ra; tính ra; tính theo; quy
同一实物换用另一种单位来计算
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折合
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
折›