注目 zhùmù
volume volume

Từ hán việt: 【chú mục】

Đọc nhanh: 注目 (chú mục). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; chăm chú nhìn. Ví dụ : - 引人注目 khiến người ta nhìn chăm chú.. - 这个小县城当时成了全国注目的地方。 cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.

Ý Nghĩa của "注目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

注目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; chăm chú nhìn

把视线集中在一点上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - khiến người ta nhìn chăm chú.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiǎo 县城 xiànchéng 当时 dāngshí chéng le 全国 quánguó 注目 zhùmù de 地方 dìfāng

    - cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注目

  • volume volume

    - 张目 zhāngmù 注视 zhùshì

    - mở to mắt nhìn

  • volume volume

    - 重要 zhòngyào de 项目 xiàngmù 备注 bèizhù

    - Ghi chú dự án quan trọng.

  • volume volume

    - 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - khiến người ta nhìn chăm chú.

  • volume volume

    - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 注视 zhùshì zhe 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 注视 zhùshì zhe 前方 qiánfāng

    - ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

  • volume volume

    - de 着装 zhuózhuāng 有点 yǒudiǎn 发骚 fāsāo 引人注目 yǐnrénzhùmù

    - Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.

  • volume volume

    - yòng 专注 zhuānzhù de 目光 mùguāng 看着 kànzhe shū

    - Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao