Đọc nhanh: 注目 (chú mục). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; chăm chú nhìn. Ví dụ : - 引人注目 khiến người ta nhìn chăm chú.. - 这个小县城当时成了全国注目的地方。 cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
注目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; chăm chú nhìn
把视线集中在一点上
- 引人注目
- khiến người ta nhìn chăm chú.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注目
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 重要 的 项目 备注
- Ghi chú dự án quan trọng.
- 引人注目
- khiến người ta nhìn chăm chú.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
目›
Rõ Ràng, Nổi Bật, Dễ Thấy
loá mắt; chói mắt; rực rỡloé mắt
Nhìn Đăm Đăm
Chói Mắt
Chủ Ý
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Kỹ
giương mắt; trợn mắt; trừng mắt; mở to mắtgiúp đỡ; bênh vực; giúp gây dựng thanh thế
nhìn; ngắm; xem; giám sát
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát