扩散 kuòsàn
volume volume

Từ hán việt: 【khuếch tán】

Đọc nhanh: 扩散 (khuếch tán). Ý nghĩa là: khuếch tán; lan rộng; lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến; phủ khắp; toả, loang. Ví dụ : - 扩散影响。 ảnh hưởng lan rộng.. - 毒素已扩散到全身。 độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.. - 浓烟扩散到村庄的上空。 khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.

Ý Nghĩa của "扩散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

扩散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khuếch tán; lan rộng; lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến; phủ khắp; toả

扩大分散出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扩散 kuòsàn 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan rộng.

  • volume volume

    - 毒素 dúsù 扩散 kuòsàn dào 全身 quánshēn

    - độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.

  • volume volume

    - 浓烟 nóngyān 扩散 kuòsàn dào 村庄 cūnzhuāng de 上空 shàngkōng

    - khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. loang

使 (范围、规模等) 比原来大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩散

  • volume volume

    - 人群 rénqún 慢慢 mànmàn 散开 sànkāi le

    - Đám đông người dần tản ra.

  • volume volume

    - 扩散 kuòsàn 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan rộng.

  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • volume volume

    - 事态 shìtài 扩大 kuòdà

    - tình thế mở rộng.

  • volume volume

    - 毒素 dúsù 扩散 kuòsàn dào 全身 quánshēn

    - độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.

  • volume volume

    - 浓烟 nóngyān 扩散 kuòsàn dào 村庄 cūnzhuāng de 上空 shàngkōng

    - khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 一阵 yīzhèn 暖意 nuǎnyì 扩散 kuòsàn dào 四肢 sìzhī

    - Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 咱们 zánmen 一言为定 yīyánwéidìng 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn zài 校门口 xiàoménkǒu jiàn 不见不散 bújiànbúsàn

    - Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao