Đọc nhanh: 扩散 (khuếch tán). Ý nghĩa là: khuếch tán; lan rộng; lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến; phủ khắp; toả, loang. Ví dụ : - 扩散影响。 ảnh hưởng lan rộng.. - 毒素已扩散到全身。 độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.. - 浓烟扩散到村庄的上空。 khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
扩散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuếch tán; lan rộng; lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến; phủ khắp; toả
扩大分散出去
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. loang
使 (范围、规模等) 比原来大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩散
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›
散›