Đọc nhanh: 统一 (thống nhất). Ý nghĩa là: thống nhất, nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất định. Ví dụ : - 统一体 thể thống nhất. - 统一战线 mặt trận thống nhất. - 大家的意见逐渐统一了。 ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
统一 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thống nhất
部分联成整体;分歧归于一致
- 统一体
- thể thống nhất
- 统一战线
- mặt trận thống nhất
- 大家 的 意见 逐渐 统一 了
- ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất định
一致的;整体的;单一的; 一致的; 整体的; 只有一种
- 统一 的 意见
- ý kiến thống nhất
- 统一 调配
- thống nhất điều phối
- 统一 领导
- thống nhất lãnh đạo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统一
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
- 你 把 这些 数据 统算 一下
- Bạn tính toán tổng những dữ liệu này một chút.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
统›