Đọc nhanh: 汇拢 (hối long). Ý nghĩa là: tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp. Ví dụ : - 几股人群汇拢一起。 mấy đám người hợp lại một chỗ.. - 汇拢群众的意见。 tập hợp ý kiến quần chúng.
汇拢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
聚集;聚合
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇拢
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 在 等 公司 的 汇款
- Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拢›
汇›