- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
- Pinyin:
Dǐng
- Âm hán việt:
Đính
Đỉnh
- Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰丁页
- Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
- Bảng mã:U+9876
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 顶
-
Phồn thể
頂
-
Cách viết khác
𧵜
𩒆
𩕢
𩕩
𩠑
Ý nghĩa của từ 顶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 顶 (đính, đỉnh). Bộ Hiệt 頁 (+2 nét). Tổng 8 nét but (一丨一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. đỉnh đầu, 1. đỉnh đầu. Từ ghép với 顶 : 頭頂 Đỉnh đầu, 塔頂兒 Đỉnh tháp, 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước, 頂天立地 Đội trời đạp đất, 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đỉnh đầu
- 2. chỗ cao nhất
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc
- 頭頂 Đỉnh đầu
- 屋頂 Nóc nhà
- 塔頂兒 Đỉnh tháp
* ② Đội (trên đầu)
- 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước
- 頂天立地 Đội trời đạp đất
* ③ Húc
- 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người
* ⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ
- 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu
* ⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng
- 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi
* ⑨ Bằng, tương đương
- 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa
- 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người
* ⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo
- 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên
- 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt
* ⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa
- 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi
* ⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian)
- 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm
* ⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh
- 頂好 Tốt nhất
- 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.
Từ điển phổ thông
- 1. đỉnh đầu
- 2. chỗ cao nhất
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc
- 頭頂 Đỉnh đầu
- 屋頂 Nóc nhà
- 塔頂兒 Đỉnh tháp
* ② Đội (trên đầu)
- 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước
- 頂天立地 Đội trời đạp đất
* ③ Húc
- 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người
* ⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ
- 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu
* ⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng
- 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi
* ⑨ Bằng, tương đương
- 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa
- 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người
* ⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo
- 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên
- 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt
* ⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa
- 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi
* ⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian)
- 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm
* ⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh
- 頂好 Tốt nhất
- 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.