• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Pinyin: Gāng , Gàng
  • Âm hán việt: Cống Giang
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木工
  • Thương hiệt:DM (木一)
  • Bảng mã:U+6760
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 杠

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 杠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cống, Giang). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Cán cờ, Cầu nhỏ, 1. cán cờ, 2. cái cầu nhỏ, Cái cán cờ.. Từ ghép với : Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi, Xà đơn, xà ngang Chi tiết hơn...

Cống
Giang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Tranh cãi

- Cô ta lại tranh cãi với tôi nữa rồi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cán cờ

- “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” , 西 (Sĩ tang lễ ) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.

Trích: Nghi lễ

* Cầu nhỏ

Từ điển phổ thông

  • 1. cán cờ
  • 2. cái cầu nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cán cờ.
  • Cái cầu nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Xà

- Xà đơn, xà ngang

- Xà kép

* ⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi

- 稿 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cán cờ

- “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” , 西 (Sĩ tang lễ ) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.

Trích: Nghi lễ

* Cầu nhỏ